xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Model : G series
Động cơ : Điện xoay chiều
Nhiên liệu : Ắc quy Lithium
Tâm tải trọng : 500 mm
Tải trọng nâng : 1 - 2,5 tấn
Chiều cao nâng : 3 m ~ 7 m
Tổng quan xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Giải Nobel hóa học năm 2019 được trao cho 3 nha khoa học vì những đóng góp rất lớn trong việc phát triển công nghệ pin Lithium. Hiện nay, công nghệ pin được áp dụng rất nhièu vào các ngành công nghiệp như: điện thoại, laptop, xe hơi… Không năm ngoài xu thế đó, các hãng xe nâng đã bắt đầu nghiên cứu các dòng xe nâng điện trang bị ắc quy Lithium. Heli là một trong những hãng xe nâng đầu tiên ra mắt thành công các mẫu xe nâng điện trang bị ắc quy Lithium. Dưới đây, là bài viết giới thiệu về mẫu xe nâng điện 4 bánh 1-2,5 tấn ắc quy Lithium mẫu xe được phát triển dựa trên xe nâng điện Heli 2-2,5 tấn ắc quy axit chì.
Xe điện ngồi lái Heli 2 tấn Lithium
Tại sao lại phải lựa chọn ắc quy Lithium? Ắc quy Lithium có các ưu điểm vượt trội hơn hẳn ăc quy axit chì như:
- Ắc quy không phát xạ. Không chứa kim loại nặng. Không ăn mòn. Không axit bay hơi. Không cần châm nước, chống bụi bẩn.Tiết kiệm chi phí bảo trì. Thời gian hoạt động kéo dài Hơn 75% dung lượng ắc quy được bảo toàn sau 4000 ca hoạt động (tương đương 4000 lần sạc). Bảo hành 5 năm đối với ắc quy.
- Tuổi thọ lâu hơn so với pin axít chì trong điều kiện làm việc tiêu chuẩn. Việc sử dụng ắc quy Lithium đảm bảo hiệu suất trong vòng 10 năm.
- Thời gian sạc thấp: Khoảng 2 giờ sạc đáp ứng tương đương 78 giờ làm việc. Mật độ năng lượng cao, tỷ lệ pin tự xả thấp hơn 1% mỗi tháng. 95% tỷ lệ chuyển đổi năng lượng, hiệu suất sạc và xả cao. Sạc pin linh hoạt hơn, ắc quy khi chưa sạc đầy vẫn có thể sử dụng mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ.
- Gần như không cần thay thế ắc quy, tiết kiệm chi phí và vận hành an toàn. Có khản năng làm việc trong cả môi trường nhiệt độ cao và thấp Pin Lithium cho khả năng thích nghi vượt trội hơn pin axít chì khi làm việc từ 25 ℃ đến 55 ℃
Ắc quy Lithium trên xe điện ngồi lái Heli 1-2.5 tấn Lithium
Ắc quy tiêu chuẩn có dung lượng 80/271 (V/Ah) được cung cấp bởi Công ty Amperex Technology CATL ( Hãng ắc quy số 1 thế giới) tùy theo nhu cầu khác hàng có thể lựa chọn ắc quy có dung lượng lớn hơn. Quan trọng không kém ắc quy chính là bo mạch điều khiển. Bo mạch trên mẫu xe nâng điện Heli1-2,5 tấn Lithium được cung cấp bởi hãng ZAPi (Italia), đây là hãng sản xuất bo mạch điều kiển động cơ điện rất nổi tiếng, chuyên cung cấp cho các hãng xe điện và xe nâng điện của Châu Âu.
Bo mạch điều khiển xe điện ngồi lái Heli 1-2.5 tấn Lithium
Ngoài hệ thống điện thì trên xe nâng điện còn có các hệ thống khác. Vì vậy để có một chiếc xe nâng tốt thì tính đồng bộ rất quan trọng.
Một chiếc xe nâng có khản năng di chuyển tốt, leo dốc khỏe thì chất lượng của hệ thống truyền động là yếu tố then chốt, hệ thống này gồm các bộ phận chính như: Mô tơ đẫn động, hộp số, cầu xe (vi sai). Mô tơ dẫn động là loại không chổi than 3 pha AC có công suất 11 Kw được sản xuất bởi các nhà cung cấp động cơ điện hàng đầu thế giới. Ưu điểm của loại mô tơ này là công suất cao, không cần phải bảo dưỡng và chịu được cường độ làm việc lớn.
Mô tơ trên xe điện ngồi lái Heli 1-2.5 tấn Lithium
Hộp số và cầu chủ động trên các mẫu xe nâng điện đều do Heli sản xuất. Nhờ kinh nghiệm sản xuất xe nâng từ năm 1950 và hợp tác với TCM (Nhật Bản) năm 1983, Jungheinrich( Đức) năm 2016. Chất lượng về hệ thống truyền động trên xe nâng của Heli không thua kém với các hãng sản xuất xe nâng hàng đầu thế giới.
Và hệ thống quan trọng cuối cùng là hệ thống thủy lực. Hệ thống này được tạo thành từ nhiều bộ phận như: Mô tơ dẫn đông bơm thủy lực, bơm thủy lực, van chia, dây ống thủy lực, các xy lanh, gioăng phốt… Vậy nên, tính đồng bộ ảnh hưởng lớn tới khả năng nâng hạ hàng hóa.
Mô tơ dẫn động bơm thủy lực là mô tơ không chổi than 3 pha AC công suất 15 Kw. Bơm thủy lực, van chia dầu thủy lực, van điêu kiển hệ thống trợ lực lái được Heli đặt hàng riêng từ các cung cấp thiết bị phụ trợ cho xe nâng nổi tiếng như là Shimazu. Hệ thống các xy lanh nâng, xy lanh nghiêng ngả, xy lanh lái đều được Heli tự sản xuất với chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Các đường ống thủy lực và gioăng phốt do các cấp cấp thiết bị thủy lực từ Nhật Bản Như: Shinazu, Sumitomo, NOK…
Ngoại thất xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Giống như những mẫu xe nâng điện ắc quy axit chì, hệ thống khung nâng, vỏ chassi của xe nâng điện Heli 1-2,5 tấn Lithium ứng dụng phần mềm SAP, CAE để thiết kế và chế tạo, giúp nâng cao khả năng giữ tải, tính ổn định của xe khi làm việc, cải thiện tầm nhìn của người điều kiển lên 7% so với các mẫu xe cũ. Thân xe được sơn màu đỏ với bệ bước chân có diện tích lớn, giúp lên xe được dễ dàng hơn.
Ngoại hình Xe điện ngồi lái Heli 1-2.5 tấn Lithium
Khung nâng và cabin được làm bằng thép có khản năng chịu lực lớn, chất lượng mỗi hàn đều theo tiêu chuẩn Châu Âu, giúp người điều khiển an toàn khi hàng hóa rơi đổ. Các chi tiết trên xe nâng Heli đều được sơn bằng công nghệ sơn tính điện giúp màu sắc tươi tắn, không bị phai màu sau thời gian dài sử dụng.
Lốp tiêu chuẩn trên xe là lốp hơi, tùy vào nhu cầu khách hàng có thể thay đổi sang lốp đặc hoặc lốp trắng. Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trang bị trên xe là đèn LED giúp tiết kiểm điện đến 80%, thới gian sử dụng dài và cường độ ánh sáng lớn.
Hệ thống đèn trên xe điện ngồi lái Heli 1-2.5 tấn Lithium
Nội thất xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Khoang nội thất của mẫu xe nâng điện Heli 2- 2,5 tấn được thiết kế rộng rãi nhằm đem lại cảm giác thoải mái nhất khi vận hành xe. Khoang nội thất được che kín khoảng không gian trống giữa các chi tiết bởi các tấm tapbi nhựa cao cấp có khả năng chịu được nhiệt độ cao.
Khoang cabin xe nâng điện Heli 2- 2,5 tấn Lithium
Ghế ngồi được trang bị là ghế da cung cấp bởi hãng Semi (Nhật Bản). Đem lại cảm giác êm ái và khản năng thoát mồ hôi tốt sẽ giúp người điều khiển xe thoải mái hơn trong công việc, nhất là khi phải làm việc nhiều giờ trong những ngày nắng nóng.
Ghế ngồi xe nâng điện Heli 1-2,5 tấn Lithium
Vô lăng làm bằng nhựa thiết kế nhỏ gọn, bo tròn các cạnh, có khản điệu chỉnh vị trí kết hợp với hệ thống tay lái trợ lực thủy lực nâng cao tính tiênhj nghi của khoang cabin. Hệ thống tay chuyển số điện với 3 cấp độ vận hành và công tắc điều khiển đèn được đặt phía dưới vô lăng giúp dễ dàng thao tác xũng như tăng tính thẩm mỹ của chiếc xe.
Phanh tay (phanh đỗ) thiết kế cứng cáp, trang bị thêm chế độ khóa phanh tay thao tác nhẹ nhàng. Hệ thống bàn đạp ga, bàn đạp phanh thiết kế rộng bản, các tay công tác (tay trang) được bố trí bên phải ghế ngồi giúp dễ dàng thao tác.
Vô lăng xe nâng điện Heli 1- 2,5 tấn Lithium
Trên xe nâng điện màn hình hiện thị giúp người điều khiển quan sát các thông số, nắm rõ tình trạng xe giúp phát hiện và xử lý các sự cố của xe kịp thời. Các mẫu xe nâng điện Heli đều được trang bị mành hình LCD hiện thị đầy đủ các thông số như: lương điện còn lại, chế độ xe đang vận hành, tốc độ của xe, số giờ làm việc, hệ thống đèn tín hiệu... Ngoài ra, xe còn trang bị thêm gương cầu lồi giúp người điều khiển quan sát tốt điểm mù sau lưng và giắc cắm USB để sạc pin cho các thiết bị như điện thoại, sạc dự phòng…
Màn hình hiện thị xe nâng điện Heli 1-2,5 tấn Lithium
Vận hành xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Với giá thành cao chênh lệch khá lớn so với xe nâng điện 2 tấn và 2.5 tấn axit chì vậy làm thế nào để lựa chọn được xe nâng điện ngồi lái lắp ắc quy Lithium phù hợp tránh lãng phí vốn đầu tư, sau đây là một vài lưu ý cơ bản.
- Cường độ làm việc: Đây là yếu tố chính mà khách hàng đầu tư các xe nâng điện ắc quy Lithium. Đối với các khách khách hàng có nhu cầu làm việc cao 2-3 ca/ ngày, mẫu xe nâng điện ắc quy Lithium phù hợp vì khản năng sạc nhanh tầm 2 giờ và gần như không phải bảo dưỡng.
- Môi trường làm việc: Môi trường sạch ít khói bụi, làm việc ở nhiệt độ khắc nghiệt từ -25oC đến 55oC, ở các nhiết độ này các xe nâng điện ắc quy axit chì không thể đáp ứng được.
-Tải trọng nâng hàng: Theo thiết kế tải trong nâng tối đa sẽ được tính theo tâm tải trọng nâng là 500mm. Khi lựa chon mua 1 chiếc xe nâng nên lựa chon mua xe có tải trọng nâng tối đa lớn hơn trọng lượng hàng hóa cần nâng. Ví dụ, Xe nâng điện 2 tấn chỉ nên dùng để nâng hàng hóa nặng tối đa 1.8-1.9 tấn. Diều này giúp tuổi thọ của động cơ điện, hệ thống thủy lực và khung nâng của xe được dài hơn.
- Mục đích sử dụng: Tùy vào nhu cầu công việc, khách hàng có thể option như: khung đóng container, giúp việc xếp hàng trong cont dễ dàng hơn; bộ dịch giá side shifter; bộ công tác như kẹp tròn,kẹp vuông...
- Kich thước pallet: Kích thước pallet khác nhau sẽ anh hưởng tới tâm tải trọng nâng của xe. Vì vậy, cần xác đinh rõ kích thước pallet để lựa chọn xe nâng và càng nâng phù hợp.
An toàn xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Trên các mẫu xe nâng điện Heli 1- 2,5 tấn được trang bị các tính năng an toàn cao cấp tưu tự như các mẫu xe nâng điện ngồi lái trang bị ắc quy axit chì khac:
- Hệ thống an toàn OPS, xe chỉ hoạt động khi có người ngồi trên xe, tranh trường hợp không cẩn thận tác động vào hệ thống điều khiển gây mất an toàn, hệ thống này chỉ trang bị trên các mẫu xe nâng Nhật Bản hoặc các nước Châu Âu.
- Hệ thống cảm biến kiểm soát tốc độ, vào cua xe sẽ tự giảm tốc độ nhăm ổn định tránh trường hợp lật xe.
- Dây an toàn được trang bị trên ghế ngồi.
- Hệ thống phanh thủy lực, trống phanh được làm từ vật liệu chống mài mòn và bố phanh là vật liệu ma sát tốt.
- Hệ thống đèn cảnh báo đang lùi xe (đèn de) kết hợp với tiếng còi cảnh báo.
Thông số xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Thông số |
Đơn vị tính |
CPD10-GB2Li |
CPD15-GB2Li |
CPD20-GB2Li |
CPD25-GB2Li |
Model |
|
G series |
G series |
G series |
G series |
Sức nâng |
kg |
1000 |
1500 |
2000 |
2500 |
Tâm tải trọng |
mm |
500 |
500 |
500 |
500 |
Nhiên liệu |
|
Điện AC |
Điện AC |
Điện AC |
Điện AC |
Kiểu vận hành |
|
Ngồi lái |
Ngồi lái |
Ngồi lái |
Ngồi lái |
Loại lốp di chuyển |
|
Lốp hơi/Lốp đặc |
Lốp hơi/Lốp đặc |
Lốp hơi/Lốp đặc |
Lốp hơi/Lốp đặc |
Số lốp |
cái |
02 trước/02 sau |
02 trước/02 sau |
02 trước/02 sau |
02 trước/02 sau |
Lốp trước |
|
16-9-10PR |
16.00-9-10PR |
23x9-10-16PR |
23x9-10-16PR |
Lốp sau |
|
16x6-8-10PR |
16x6-8-10PR |
18x7-8-14PR |
18x7-8-14PR |
Góc nghiêng khung |
độ |
6/8 |
6/8 |
6/8 |
6/8 |
Chiều cao nâng |
mm |
3000-7000 |
3000-7000 |
3000-7000 |
3000-7000 |
Chiều dài càng |
mm |
770-2120 |
920-2120 |
920-2120 |
770-2120 |
Chiều dài chưa bao gồm càng |
mm |
2070 |
2070 |
2285 |
2295 |
Bề rộng xe |
mm |
1086 |
1086 |
1185 |
1185 |
Không gian làm việc của xe - AST |
mm |
3540 |
3540 |
3835 |
3835 |
Tốc độ di chuyển có tải |
km/h |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tốc độ nâng có tải |
m/s |
0,41 |
0,40 |
0,35 |
0,33 |
Khả năng leo dốc |
% |
24 |
22 |
22 |
20 |
Dung lượng ắc quy |
V/Ah |
80/202 |
80/202 |
80/271 |
80/271 |
Công suất mô tơ di chuyển |
kw |
AC8.2 |
AC8.2 |
AC12 |
AC12 |
Công suất mô tơ bơm |
kw |
AC10.6 |
AC10.6 |
AC15 |
AC15 |
Bo mạch điều khiển |
|
Zapi |
Zapi |
Zapi |
Zapi |
Option |
|
Khung chui cont, Cabin, Điều hòa , Đèn cảnh báo; Bộ công tác |
Hình ảnh xe nâng điện Heli 1 đến 2,5 tấn Lithium
Xe điện ngồi lái Heli 2 tấn Lithium tại Đồng Nai
Xe điện ngồi lái Heli 2.5 tấn Lithium tại Hà Nội
Xe điện ngồi lái Heli 2.5 tấn Lithium tại Bà Rịa Vũng Tàu
Xe điện ngồi lái Heli 2.5 tấn Lithium tại Hồ Chí Minh